map-markerCS1: Số 7 Ngõ 121 Thái Hà, HN (Đỗ ô tô miễn phí)

map-marker CS2: Số 22 Ngõ 68 Cầu Giấy, HN (Đỗ ô tô miễn phí)

phoneHotline: 090 154 8866

So sánh Redmi K70E vs Redmi K70: Chip Snapdragon 8 Gen 2 ngon hơn?

Đan Trường 16:10:34 PM 14/06/2024 Đánh giá 2504 Lượt xem

Redmi K70E vs Redmi K70, hai chiếc điện thoại này được ra mắt cuối năm 2023. Dù có thiết kế giống nhau nhưng hai điện thoại lại có cấu hình khác biệt. Redmi K70 mang tới những cải tiến lớn so với bản Redmi K70e. Vậy hai chiếc điện thoại Xiaomi xách tay có gì khác biệt? Hãy cùng so sánh Redmi K70E và Redmi K70 trong bài viết dưới đây.

1. So sánh cấu hình Redmi K70E và Redmi K70

Thiết kế

Bảng so sánh thiết kế Redmi K70E và Redmi K70

Thông số

Redmi K70E

Redmi K70

Kích thước

160.5 x 74.3 x 8.1 mm

160.9 x 75 x 8.2 mm

Trọng lượng

198 g

209 g

Chống nước

Không

IP68

Redmi K70E và Redmi K70 sở hữu chung ngôn ngữ thiết kế nên ngoại hình sẽ không quá khác biệt. Tuy nhiên, Redmi K70E chỉ được hoàn thiện bằng nhựa trong khi K70 sở hữu lưng kính và khung nhôm. Với bản Redmi K70 bạn sẽ có trải nghiệm cầm nắm cứng cáp và cao cấp hơn. Về kích thước tổng thể, Redmi K70 có kích thước lớn hơn và dày hơn đôi chút. Dù có sự khác biệt nhưng nhìn bề ngoài hai điện thoại không quá khác nhau.

So sánh thiết kế Redmi K70E và Redmi K70

Màn hình

Bảng so sánh màn hình Redmi K70E và Redmi K70

Thông số

Redmi K70E

Redmi K70

Tấm nền

OLED, 68B colors, Dolby Vision, HDR10+

OLED, 68B colors, Dolby Vision, HDR10+

Tốc độ làm mới

120Hz

120Hz

Độ sáng

1800 nits

4000 nits

Hai điện thoại được trang bị tấm nền OLED có thể hiển thị 68 tỷ màu. Màn hình này có thể hiển thị màu sắc chân thực với sự hỗ trợ bởi công nghệ Dolby Vision, HDR10+. Redmi K70E và Redmi K70 có tốc độ làm mới 120Hz giúp người dùng có trải nghiệm mượt mà hơn. Tuy nhiên, Redmi K70 sở hữu độ phân giải 2K cao hơn so với K70E chỉ có 1.5K. Không những thế, Redmi K70 còn hỗ trợ độ sáng tối đa lên tới 4000 nits. Mức sáng này cao hơn rất nhiều so với K70E chỉ hỗ trợ 1800 nits.

So sánh màn hình Redmi K70E và Redmi K70

Hiệu năng

Bảng so sánh hiệu năng Redmi K70E và Redmi K70

Thông số

Redmi K70E

Redmi K70

Chipset

Mediatek Dimensity 8300 Ultra (4 nm)

Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)

Bộ nhớ

8GB - 256GB

12GB - 256GB

Hệ điều hành

Android 14, HyperOS

Android 14, HyperOS

Redmi K70 được trang bị con chip Snapdragon 8 Gen 2 cao cấp trong khi Redmi K70E sử dụng con chip Dimensity 8300 Ultra của Mediatek. Nói về hiệu năng thì chip Snap 8 Gen 2 hoàn toàn áp đảo đối thủ. Ở bài kiểm tra AnTuTu, Redmi K70 có điểm số cao hơn 12% so với K70E. Đến với kiểm tra Geekbench 6 thì nó có điểm lõi đơn cao hơn 25% nhưng điểm đa lõi thì K70E lại cao hơn 6%.

So sánh hiệu năng Redmi K70E và Redmi K70

Không chỉ sở hữu chipset mạnh hơn, Redmi K70 còn có bộ nhớ 12GB cao hơn. Redmi K70E chỉ hỗ trợ bộ nhớ 8GB, cả hai điện thoại đều có lưu trữ 256GB. Vì được ra mắt cùng nhau nên Redmi K70E và Redmi K70 đều sử dụng hệ điều hành Android 14 với giao diện HyperOS.

Camera

Bảng so sánh camera Redmi K70E và Redmi K70

Thông số

Redmi K70E

Redmi K70

Camera sau

64 MP, (wide), 1/2.0", PDAF, OIS

8 MP, 120˚, (ultrawide)

2 MP, (macro)

50 MP, f/1.6, (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS

8 MP, (ultrawide)

2 MP, (macro)

Camera trước

16 MP, (wide)

16 MP, (wide)

Quay video

4K@24/30fps

8K@24fps

Redmi K70E được trang bị camera chính 64MP cao hơn 50MP của Redmi K70. Cảm biến 50MP của Redmi K70 là của IMX của Sony với khẩu độ f/1.6 cùng kích thước 1/1.55" lớn hơn so với kích thước 1/2" của cảm biến 64MP của Redmi K70E. Về cơ bản thì Redmi K70 vẫn chụp ảnh đẹp hơn so với K70E dù thông số kém hơn.

Camera chính Redmi K70 chụp ảnh đẹp hơn

Camera chính Redmi K70 cho khả năng thu sáng tốt hơn, giúp tạo ra những tấm ảnh, nhất là ảnh thiếu sáng, ảnh cảnh đêm chất lượng đẹp hơn ảnh của Redmi K70E. Không chỉ vậy, Redmi K70 còn hỗ trợ quay video 8K, bản K70E chỉ được hỗ trợ quay video 4K.

Pin, sạc

Bảng so sánh pin, sạc Redmi K70E và Redmi K70

Thông số

Redmi K70E

Redmi K70

Viên pin

5500 mAh

5000 mAh

Công suất sạc

90W

120W

Redmi K70E sở hữu dun lượng pin 5500 mAh, viên pin này đã bị cắt giảm còn 5000 mAh trên bản Redmi K70. Với viên pin lớn, Redmi K70E mang tới thời lượng pin dài hơn. Dù vậy thì viên pin 5000 mAh vẫn đủ để người dùng có thể sử dụng cả ngày. Đây cũng là viên pin tiêu chuẩn trên những chiếc điện thoại đời mới.

Redmi K70 sở hữu sạc nhanh 120W cao cấp hơn

Redmi K70E có công nghệ sạc nhanh PD3.0, QC2 công suất 90W thấp hơn khá nhiều khi so với công nghệ PD3.0, QC3+ với 120W của Redmi K70. Có thể thấy, Redmi K70E có tốc độ sạc chậm hơn nhiều so với Redmi K70.

2. Giá Redmi K70E và Redmi K70

Bảng giá bán Redmi K70E và Redmi K70 mới nhất

Điện thoại

Phiên bản

Giá bán

Redmi K70E

8GB - 256GB

Khoảng 6.090.000 đ

Redmi K70

12GB - 256GB

Khoảng 7.990.000 đ

Redmi K70 có mức giá cao hơn tới 2 triệu so với K70E. Nếu bạn muốn tìm kiếm một chiếc điện thoại giá rẻ thì nên lựa chọn K70E. Hiện tại, HungMobile đang sẵn nhiều mẫu Redmi K70E cũ với giá khoảng 5,5 triệu. Sản phẩm là hàng dùng lướt, có đầy đủ bộ phụ kiện kèm theo. Bên cạnh đó, bạn còn nhận được chính sách bảo hành và ưu đãi:

  • Bảo hành lên tới 15 tháng
  • Hỗ trợ 1 đổi 1
  • Hỗ trợ trả góp 0%
  • Giao hàng toàn quốc

Lưu ý: giá Redmi K70E và Redmi K70 có thể thay đổi theo từng ngày.

Kết luận

Ưu điểm của Redmi K70E

  • Phiên bản Bluetooth mới hơn (v5.4)
  • Đi kèm với dung lượng pin lớn hơn 500 mAh: 5500 so với 5000 mAh

Ưu điểm của Redmi K70

  • Thân chống nước (phân loại IP68)
  • Hỗ trợ sạc công suất cao hơn (120W so với 90W)
  • Hiệu suất tốt hơn 12% trong Điểm chuẩn AnTuTu (1578K so với 1413K)
  • Tương thích với các mạng không dây Wi-Fi 7 mới nhất
  • Mật độ pixel cao hơn 18% (526 so với 446 ppi)
  • Nhanh hơn 25% trong bài kiểm tra GeekBench 6 lõi đơn: 1882 và 1505 điểm

Bạn có thể tham khảo hai điện thoại xách tay giá rẻ dưới đây:

Đánh giá của bạn (0 vote):

Bình luận

Vui lòng để lại thông tin để gửi bình luận !

Hủy
Hình ảnh về HUNGMOBILE
hungmobile-8
hungmobile-10
hungmobile-3
hungmobile-4
hungmobile-6
hungmobile-1
hungmobile-2
hungmobile-14
1-8
2-7