CS1: Số 7 Ngõ 121 Thái Hà, HN (Có chỗ đỗ ô tô)

CS2: Số 22 Ngõ 68 Cầu Giấy, HN (Có chỗ đỗ ô tô)

Hotline: 090 154 8866

Độ phân giải là gì? Độ phân giải FHD+ và 2K có gì khác nhau?

Đan Trường 10:03:41 AM 10/04/2024 Hướng dẫn kỹ thuật 138 Lượt xem

Độ phân giải được hiểu là tiêu chuẩn để đánh giá độ chi tiết của màn hình. Chính vì vậy, có rất nhiều cấp bậc về độ phân giải. Mỗi cấp bậc đều mang tới những trải nghiệm xem video khác nhau. Vậy độ phân giải là gì? Có những loại độ phân giải nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

1. Độ phân giải là gì?

Độ phân giải màn hình là một chỉ số thể hiện số lượng điểm ảnh ppi trên màn hình (Pixel) được đo bằng (chiều dài x chiều rộng) của màn hình hiển thị đó. Trong đó, số lượng điểm ảnh trong 1 pixel được gọi là mật độ điểm ảnh. Đây cũng là yếu tố quan trọng quyết định đến chất lượng hiển thị của màn hình.

Chính vì vậy, độ phân giải càng cao tức là mật độ điểm ảnh trên màn hình càng lớn. Màn hình sở hữu nhiều mật độ điểm ảnh hơn sẽ hiển thị đẹp và sắc nét hơn. Đó cũng là lý do tại sao người dùng lại ưa chuộng màn hình 2K và 4K. Tuy nhiên, những màn hình có độ phân giải cao sẽ tốn khá nhiều chi phí sản xuất nên thường chỉ được sử dụng trên những thiết bị cao cấp.

Lưu ý: Màn hình điện thoại sẽ có thông số độ phân giải là (chiều rộng x chiều dài) ngược với thông số màn hình Tivi. Ví dụ: Redmi Note 12 Pro có độ phân giải 1080 x 2400 pixels (FHD+).

2. Các tiêu chuẩn độ phân giải phổ biến

2.1 Độ phân giải SD

Độ phân giải SD có thông số khoảng 720x576 pixel. Đây là độ phân giải màn hình thấp nhất hiện tại và chỉ xuất hiện trên những màn hình nhỏ hoặc thiết bị đời cũ. Ở thời điểm hiện tại thì độ phân giải SD không còn phổ biến vì chúng ta đã có những độ phân giải cao hơn.

2.2 Độ phân giải HD

Độ phân giải HD có thông số khoảng 1280×720 pixel. Từ độ phân giải HD trở đi thì màn hình Tivi sẽ có tỷ lệ khung hình là 4:3. Vì đây là một cải tiến tốt hơn nên sẽ có nhiều biến thể về độ phân giải như 1366x768 pixel (HD+).

2.3 Độ phân giải Full HD

Độ phân giải Full HD có thông số khoảng 1920×1080 pixel. Đây là độ phân giải phổ biến những những chiếc điện thoại giá rẻ. Độ phân giải này có tỷ lệ khung hình là 16:9. Những điện thoại đời mới có tỷ lệ khung hình là 20:9 và có độ phân giải Full HD+, một biến thể của Full HD.

2.4 Độ phân giải Quad HD (2K)

Độ phân giải Quad HD (2K) có thông số khoảng 2560x1440 pixel. Độ phân giải này được tạo ra để nâng cao chất lượng hiển thị, thay thế cho màn hình Full HD truyền thống. Tuy vậy, nhiều chuyên gia cho rằng độ phân giải FHD và 2K không quá khác biệt khi nhìn trên màn hình điện thoại. Chính vì thế, chúng ta thường thấy nó được sử dụng trên Tivi và máy tính nhiều hơn.

2.5 Độ phân giải Ultra HD (4K)

Độ phân giải Ultra HD (4K) có thông số khoảng 3840x2160 pixel hoặc 4096 x 2160 pixel. Thông số của nó cao gấp 4 lần so với màn hình FHD thông thường. Đây là tiêu chuẩn độ phân giải cao cấp hiện tại. Nó chỉ được trang bị trên những chiếc Tivi 4K.

3. Những điện thoại hỗ trợ độ phân giải 2K

3.1 Redmi K60

Redmi K60
Redmi K60

Bạn có thể tham khảo điện thoại dưới đây:

3.2 Redmi K60 Pro

  • Màn hình: 6.67 inches, OLED, 68B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1400 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
  • Camera: 54 MP, 8 MP, 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 120W
  • Tính năng: Vân tay quang học
Redmi K60 Pro
Redmi K60 Pro

Bạn có thể tham khảo điện thoại dưới đây:

3.3 Redmi K70

  • Màn hình: 6.67 inches, OLED, 68B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 4000 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
  • Camera: 50 MP, 8 MP, 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 120W
  • Tính năng: Vân tay quang học

Redmi K70

Bạn có thể tham khảo điện thoại dưới đây:

3.4 Redmi K70 Pro

  • Màn hình: 6.67 inches, OLED, 68B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 4000 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
  • Camera: 50 MP, 50 MP, 12 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 120W
  • Tính năng: Vân tay quang học
Redmi K70 Pro
Redmi K70 Pro

Bạn có thể tham khảo điện thoại dưới đây:

3.5 Xiaomi 13 Pro

  • Màn hình: 6.73 inches, LTPO AMOLED, 1B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1200 nits (HBM), 1900 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
  • Camera: 50.3 MP, 50 MP, 50 MP
  • Pin, sạc: 4820 mAh, 120W
  • Bảo mật: Vân tay quang học
Xiaomi 13 Pro Demo New chưa Active
Xiaomi 13 Pro

Bạn có thể tham khảo chiếc điện thoại cao cấp dưới đây:

Đánh giá của bạn (1 vote):

Bình luận

Vui lòng để lại thông tin để gửi bình luận !

Hủy
Hình ảnh về HUNGMOBILE