map-markerCS1: Số 7 Ngõ 121 Thái Hà, HN (Có chỗ đỗ ô tô)

map-marker>CS2: Số 22 Ngõ 68 Cầu Giấy, HN (Có chỗ đỗ ô tô)</p>
		</div>
		<div class=

phoneHotline: 090 154 8866

So sánh Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus: Cải tiến lớn về thiết kế

Đan Trường 14:11:16 PM 08/08/2023 Đánh giá 557 Lượt xem

Sau sự ra mắt hào nhoáng của 10 Pro+ thì Realme đã mang tới một phiên bản mới với thiết kế lưng da khác biệt. Ngoài nâng cấp về thiết kế Realme 11 Pro+ còn sở hữu cấu hình cực khủng. Hãy cùng mình so sánh Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus trong bài viết dưới đây.

1. So sánh Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus

1.1 So sánh thiết kế

  • Realme 11 Pro Plus: 161.6 x 73.9 x 8.2 mm và 183 g
  • Realme 10 Pro Plus: 161.5 x 73.9 x 7.8 mm và 173 g

Kích thước của Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus không quá khác biệt. Điện thoại Realme 11 Pro+ có kích thước 161.6 x 73.9 x 8.2 mm và nặng 183 g. Realme 10 Pro+ thì có kích thước 161.5 x 73.9 x 7.8 mm và nặng 173 g. Realme đã nâng cấp từ mặt lưng nhựa lấp lánh lên thiết kế giả da cao cấp. Mặt lưng này không chỉ sang trọng hơn mà còn giúp hạn chế bám vân tay rất tốt.

Realme 11 Pro Plus
Realme 11 Pro Plus

Không chỉ thay đổi về mặt lưng, Realme 11 Pro Plus còn mang tới một mô đun cực lớn thay vì hai mô đun như ở bản tiền nhiệm. Thiết kế này rất độc đáo và tạo điểm nhấn lớn trên mặt lưng. Phần khung của hai điện thoại thì không có sự khác biệt.

Realme 10 Pro Plus
Realme 10 Pro Plus

Nhìn chung, Realme 11 Pro Plus sở hữu thiết kế cao cấp và sang chảnh hơn so với bản Realme 10 Pro Plus. Dù vậy. cụm camera quá khổ cũng khiến nhiều người dùng không ưng ý.

1.2 So sánh màn hình

  • Realme 11 Pro Plus: 6.7 inches, AMOLED, 1B colors, HDR10+, 120Hz, 950 nits
  • Realme 10 Pro Plus: 6.7 inches, AMOLED, 1B colors, HDR10+, 120Hz, 800 nits

Thiết kế điện thoại có phần khác biệt nhưng màn hình của hai điện thoại thì lại giống nhau. Vẫn là màn hình AMOLED kích thước 6,7 inch với độ phân giải FHD+. Tấm nền này được hỗ trợ 1 tỷ màu và HDR10+. Tần số quét vẫn được giữ nguyên ở chế độ 120Hz. Không có sự nâng cấp nào về chất lượng hiển thị nhưng Realme 11 Pro+ có độ sáng 950 nits cao hơn so với độ sáng 800 nits ở bản tiền nhiệm.

Realme 10 Pro Plus
Màn hình Realme 10 Pro Plus

So sánh về màn hình thì Realme 11 Pro Plus chỉ sở hữu một cải tiến nhỏ về độ sáng. Trên thực tế thì độ sáng này cũng không quá khác biệt. Vì vậy có thể thấy hai điện thoại sở hữu màn hình tương tự nhau.

1.3 So sánh hiệu năng

Realme 11 Pro Plus được trang bị chip Dimensity 7050 một phiên bản chip khác của Mediatek nhưng về cơ bản là vẫn giống với Dimensity 1080. Cả hai chipset này đều được xây dựng trên tiến trình 6nm hiện đại. Kiểm tra sức mạnh của hai chipset này thì kết quả chênh lệch không quá nhiều. Trong bài kiểm tra AnTuTu, 11 Pro+ đạt 543.550 điểm cao hơn so với 10 Pro+ có 505.110 điểm. Nhưng ở bài kiểm tra Geekbench 5 thì 10 Pro+ lại có sự nhỉnh hơn ở cả hai bài test.

Kiểm tra hiệu năng

Đến với bài kiểm tra 3DMark, 11 Pro+ chỉ nhỉnh hơn 1% so với đàn anh của mình. Kết quả này gần như không thể tạo ra sự khác biệt khi trải nghiệm. Kiểm tra PCMark thì 10 Pro+ lại có kết quả cao hơn 5%. Hai chipset này có vẻ khá cân kèo khi đặt lên bàn cân so sánh.

Kiểm tra đồ họa và độ ổn định

Dù là phiên bản mới nhưng hiệu năng trên Realme 11 Pro Plus không quá khác biệt. Realme chỉ đổi tên con chip Dimensity 1080 và tinh chỉnh một vài thông số mà thôi. Bạn sẽ có trải nghiệm như nhau ở cả hai điện thoại.

1.4 So sánh camera

Realme 11 Pro Plus

Realme 10 Pro Plus

200 MP, f/1.7, 23mm (wide), 1/1.4", 0.56µm, PDAF, OIS

8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide)

2 MP, f/2.4, (macro)

32 MP, f/2.5, 22mm (wide)

108 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF

8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide)

2 MP, f/2.4, (macro)

16 MP, f/2.5, 25mm (wide)

4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, 720p@960fps, gyro-EIS

4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, 720p@960fps, gyro-EIS

Camera là trang bị được nâng cấp nhiều nhất trên Realme 11 Pro Plus. Realme đa nâng cấp từ camera 108 MP lên 200 MP để đánh bại hoàn toàn các đối thủ trong phân khúc. Bên cạnh đó, ống kính 200 MP cũng được hỗ trợ chống rung quang học. Ở phiên bản 10 Pro+ thì chúng ta chỉ có camera 108 MP với tính năng tự động lấy nét. Nâng cấp camera chính này khá đắt giá và có thể phục vụ tốt nhu cầu chụp ảnh của người dùng.

Realme 11 Pro Plus
Camera Realme 11 Pro Plus

Hai ống kính phụ 8 MP và 2 MP thì không có sự thay đổi nào. Bên cạnh camera chính thì ống kính selfie 16 MP cũng được nâng cấp lên 32 MP có độ chi tiết tốt hơn. Dù được nâng cấp lớn về camera chính nhưng Realme 11 Pro Plus vẫn chỉ hỗ trợ quay video 4K.

1.5 So sánh pin, sạc

  • Realme 11 Pro Plus: 5000mAh, 100W
  • Realme 10 Pro Plus: 5000mAh, 67W

Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus đều có dung lượng pin 5000mAh lớn, với mức pin này người dùng có thể thoải mái chơi game trong 6 giờ liền hoặc dùng cả ngày với các tác vụ cơ bản. Tốc độ sạc nhanh 67W trên 10 Pro+ được nâng cấp lên sạc 100W nhanh hơn đáng kể.

Realme 11 Pro Plus
Realme 11 Pro Plus

2. Giá Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus

Hiện tại, Realme 10 Pro Plus đang có giá hơn 4 triệu và Realme 11 Pro Plus có giá hơn 6 triệu. Phiên bản 11 Pro+ đời mới có giá cao hơn 2 triệu so với bản 10 Pro+. Cả hai sản phẩm là điện thoại Realme xách tay, mới 100% nguyên seal hộp. Khi mua tại HungMobile bạn sẽ nhận được chính sách bảo hành:

  • Bảo hành lên tới 15 tháng
  • Hỗ trợ 1 đổi 1 trong 15 ngày
  • Hỗ trợ trả góp 0%
  • Giao hàng toàn quốc

Lưu ý: giá Realme 11 Pro plus và 10 Pro Plus có thể thay đổi theo từng ngày.

Kết luận

So sánh Realme 11 Pro Plus và 10 Pro Plus, hai điện thoại có khá nhiều điểm chung về cấu hình bạn có thể tham khảo dưới đây:

Khác Biệt

Giống nhau

Thiết kế cao cấp hơn

Camera nâng cấp lên 200 MP

Tốc độ sạc nhanh hơn

Chất lượng màn hình tương tự

Hiệu năng ngang bằng

Dung lượng pin 5000mAh

Bạn có thể tham khảo 11 Pro+ và 10 Pro+ dưới đây:

Ngoài ra, HungMobile còn sẵn các mẫu điện thoại xách tay giá rẻ và điện thoại cao cấp bạn có thể tham khảo thêm.

Đánh giá của bạn (0 vote):

Bình luận

Vui lòng để lại thông tin để gửi bình luận !

Hủy
Hình ảnh về HUNGMOBILE
hungmobile-8
hungmobile-10
hungmobile-3
hungmobile-4
hungmobile-6
hungmobile-1
hungmobile-2
hungmobile-14
1-8
2-7