map-markerCS1: Số 7 Ngõ 121 Thái Hà, HN (Đỗ ô tô miễn phí)

map-marker CS2: Số 22 Ngõ 68 Cầu Giấy, HN (Đỗ ô tô miễn phí)

phoneHotline: 090 154 8866

Đánh giá Redmi Pad Pro 2024: Màn hình 2K, pin 10.000 mAh khủng

Đan Trường 09:45:59 AM 26/06/2024 Đánh giá 300 Lượt xem

Redmi Pad Pro 2024 đang là một trong những chiếc máy tính bảng được quan tâm nhất ở thời điểm hiện tại. Điểm thu hút của mẫu máy tính bảng này nằm ở thiết kế cao cấp, màn hình độ phân giải 2K và viên pin 10.000 mAh. Redmi Pad Pro 2024 đã đánh đúng vào nhu cầu của người dùng hiện tại. Hãy cùng đánh giá Redmi Pad Pro 2024 trong bài viết dưới đây.

1. Thiết kế kim loại cứng cáp, hiện đại

  • Chất liệu: Mặt lưng nhôm, khung nhôm
  • Kích thước: 280 x 181.9 x 7.5 mm
  • Trọng lượng: 571 g

Một lần nữa, chúng ta lại thấy thiết kế kim loại trên chiếc máy tính bảng tầm trung của Xiaomi. Việc sở hữu mặt lưng và khung bằng nhôm giúp cho Redmi Pad Pro 2024 trông cao cấp hơn rất nhiều. Không chỉ vậy, thiết kế mới cùng là một điểm đáng lưu ý. Redmi đã loại bỏ khung camera thường thấy và chỉ để lại hai ống kính kép. Cách thiết kế này rất hiện đại và hơi giống các mẫu điện thoại xách tay giá rẻ hiện nay.

Redmi Pad Pro 2024
Thiết kế Redmi Pad Pro 2024

Redmi Pad Pro 2024 có kích thước tổng thể là 280 x 181,9 x 7,5 mm và trọng lượng 571 g. Thật bất ngờ khi phiên bản này chỉ dày 7,5 mm trong khi nó có kích thước rất khủng. Điều này sẽ mang tới cảm giác cầm nắm thoải mái hơn. Máy sở hữu 4 loa lớn ở khung trên và dưới, bạn sẽ được trải nghiệm âm thanh sống động. Ở cạnh dưới chúng ta cũng sẽ có thêm giắc cắm tai nghe 3.5mm. Nhìn chung, thiết kế của Redmi Pad Pro 2024 rất tốt và không có điểm trừ nào cả.

Redmi Pad Pro 2024
Khung Redmi Pad Pro 2024

2. Màn hình 2K siêu nét, màu sắc tốt

Màn hình là điểm đáng chú ý nhất trên Redmi Pad Pro 2024. Thiết bị sở hữu màn hình lớn 12.1 inch có phần viền rất đều và không quá dày. Thiết kế này tạo nên sự an toàn trong khi vẫn giữ được trải nghiệm màn hình lớn. Redmi Pad Pro 2024 sử dụng tấm nền IPS LCD có độ phân giải lên tới 2K (1600 x 2560 pixels). Màn hình này có thể hiển thị 68 tỷ màu và được hỗ trợ công nghệ Dolby Vision. Nếu xét về chất lượng màn hình thì Redmi Pad Pro 2024 ngang ngửa với những mẫu máy tính bảng cao cấp hiện tại.

Redmi Pad Pro 2024
Màn hình Redmi Pad Pro 2024

Về trải nghiệm sử dụng, màn hình này mang tới cảm giác xem video cực đã và các thao tác mượt mà. Bạn có thể lựa chọn tốc độ làm mới 120Hz để có trải nghiệm mượt hơn. Khi sử dụng ở ngoài trời thì Redmi Pad Pro 2024 hiển thị khá tốt. Nó có độ sáng tối đa là 600 nits. Để đảm bảo độ cứng cáp cho Redmi Pad Pro 2024 thì hãng cũng trang bị cho nó kính Gorilla Glass 3.

3. Camera đủ dùng, không quá tốt

  • Camera chính: 8 MP, f/2.0, (wide), 1/4.0", 1.12µm
  • Camera selfie: 8 MP, f/2.3, (wide), 1/4.0", 1.12µm
  • Quay video: 1080p@30fps

Mẫu máy tính bảng mới này cũng mang tới cụm camera ở mức tốt so với phân khúc tầm trung. Redmi Pad Pro 2024 đi kèm cảm biến chính 8 MP và camera selfie 8 MP. Chất lượng của hai ống kính này gần như tương đồng. Bạn có thể chụp được những bức ảnh chi tiết với chất lượng trung bình. Redmi Pad Pro 2024 hỗ trợ quay video chế độ 1080p@30fps.

4. Hiệu năng tầm trung, giao diện mới nhất

Redmi Pad Pro 2024 được trang bị con chip Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) đời mới của Qualcomm. Chipset này thuộc phân khúc tầm trung có hiệu năng tốt nhưng yếu hơn so với con chip Snapdragon 870. Dù vậy, Snapdragon 7s Gen 2 vẫn có thể đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người dùng. Tuy nhiên, nếu bạn muốn chơi game nặng thì Redmi Pad Pro 2024 sẽ khó có thể đáp ứng được.

Redmi Pad Pro 2024
Giao diện Redmi Pad Pro 2024

Trong những bài kiểm tra điểm chuẩn của NanoReview, chip Snapdragon 7s Gen 2 có tổng điểm AnTuTu là 595.319 điểm. So với con chip Snapdragon 870 thì nó kém hơn 38%. Điều này cho thấy hiệu năng của Redmi Pad Pro 2024 không mạnh bằng các đối thủ cùng tầm giá.

So sánh sức mạnh chip Snapdragon 7s Gen 2 và chip Snapdragon 870

Phiên bản này sẽ có 3 lựa chọn bộ nhớ gồm: 6GB/128GB, 8GB/128GB và 8GB/256GB. Redmi Pad Pro 2024 sử dụng hệ điều hành Android 14 và giao diện HyperOS mới nhất của Xiaomi. Máy có hỗ trợ thẻ nhớ ngoài nên bạn có thể lưu trữ dữ liệu thoải mái.

5. Pin 10.000 mAh lớn, hỗ trợ sạc nhanh

  • Viên pin: 10.000 mAh
  • Công suất sạc: 33W

Dung lượng pin là ưu điểm của những chiếc máy tính bảng Xiaomi và điều đó tiếp tục được chứng minh trên Redmi Pad Pro 2024. Chiếc máy tính bảng này sở hữu viên pin 10.000 mAh khủng, viên pin này lớn hơn hầu hết các đối thủ cùng tầm giá hiện tại. Nếu bạn chỉ sử dụng cơ bản thì Redmi Pad Pro 2024 có thể phục vụ bạn trong vài ngày mà không cần sạc.

Redmi Pad Pro 2024
Sạc của Redmi Pad Pro 2024

Với một viên pin lớn như vậy thì tốc độ sạc cũng rất quan trọng. Redmi Pad Pro 2024 được hỗ trợ sạc nhanh 33W, thật tiếc là sẽ không có sạc nhanh 67W. Nhưng sạc nhanh 33W vẫn là một trang bị tốt trong phân khúc tầm trung. Bạn sẽ cần chờ khoảng 2 giờ để sạc từ 0% lên 100%.

6. Redmi Pad Pro 2024 giá bao nhiêu?

Bảng giá bán Redmi Pad Pro 2024 mới nhất

Phiên bản

Giá bán

Redmi Pad Pro 2024 bản 6GB - 128GB

Khoảng 5.650.000 đ

Redmi Pad Pro 2024 bản 8GB - 128GB

Khoảng 5.990.000 đ

Redmi Pad Pro 2024 bản 8GB - 256GB

Khoảng 6.950.000 đ

Tại HungMobile, Redmi Pad Pro 2024 chỉ có giá hơn 5 triệu. Sản phẩm là hàng mới 100%, xách tay nội địa Trung Quốc. Không chỉ có mức giá rẻ, phiên bản này còn có chính sách bảo hành và ưu đãi:

  • Bảo hành lên tới 15 tháng
  • Hỗ trợ 1 đổi 1
  • Hỗ trợ trả góp 0%
  • Giao hàng toàn quốc

Lưu ý: giá Redmi Pad Pro 2024 có thể thay đổi theo từng ngày.

Kết luận

Đánh giá Redmi Pad Pro 2024, đây là mẫu máy tính bảng có kích thước lớn và dung lượng pin khủng. Nó sở hữu màn hình 2K siêu nét và có thể hiển thị màu sắc đa dạng. Redmi Pad Pro 2024 có thể phục vụ tốt nhu cầu giải trí, xem phim, làm việc của người dùng hiện tại với những trang bị mà nó sở hữu. Tuy nhiên, hiệu năng của Redmi Pad Pro 2024 sẽ không quá mạnh mà chỉ ở mức khá.

Bạn có thể tham khảo máy tính bảng dưới đây:

Đánh giá của bạn (0 vote):

Bình luận

Vui lòng để lại thông tin để gửi bình luận !

Hủy
Hình ảnh về HUNGMOBILE
hungmobile-8
hungmobile-10
hungmobile-3
hungmobile-4
hungmobile-6
hungmobile-1
hungmobile-2
hungmobile-14
1-8
2-7