CS1: Số 7 Ngõ 121 Thái Hà, HN (Có chỗ đỗ ô tô)

CS2: Số 22 Ngõ 68 Cầu Giấy, HN (Có chỗ đỗ ô tô)

Hotline: 090 154 8866

Tiêu chuẩn IP53/IP54 là gì? Chống nước, chống bụi thế nào?

Đan Trường 15:41:23 PM 04/04/2024 Hướng dẫn kỹ thuật 138 Lượt xem

Tiêu chuẩn IP53/IP54 là gì? Đây là tiêu chuẩn chống nước phổ biến trên những chiếc điện thoại tầm trung hiện tại. Đây làm một trong những thông số quan trọng được rất nhiều người dùng quan tâm. Vậy tiêu chuẩn này có nghĩa là gì? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

1. Tiêu chuẩn IP là gì?

Tiêu chuẩn bảo vệ IP (Ingress Protection) là hệ thống tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529 dùng để xác định mức độ bảo vệ của thiết bị điện tử khỏi bụi và nước. Những thông số IPXX sẽ cho biết mức độ bảo vệ của thiết bị đó. Cụ thể, hai số sau IP có nghĩa là:

  • Số đầu tiên: Chỉ số khả năng kháng bụi.
  • Số thứ hai: Chỉ số khả năng kháng nước.

2. Bảng thông số chống bụi/chống nước

2.1 Ký tự đầu tiên – Chống bụi

Điểm số chống bụi

Mức độ bảo vệ

0

Không có bảo vệ đặc biệt

1

Bảo vệ khỏi vật lớn hơn 50mm

2

Bảo vệ khỏi vật lớn hơn 12.5mm

3

Bảo vệ khỏi vật lớn hơn 2.5mm

4

Bảo vệ khỏi vật lớn hơn 1mm

5

Bảo vệ khỏi lượng bụi nhỏ

6

Chống bụi hoàn toàn

2.2 Ký tự thứ hai – Chống nước

Điểm số chống nước

Mức độ bảo vệ

0

Không có bảo vệ đặc biệt

1

Bảo vệ khỏi hạt nước nhỏ và chất lỏng ngưng tụ

2

Bảo vệ khỏi dòng nước xối với góc 15° theo phương thẳng đứng

3

Bảo vệ khỏi nước xối với góc 60° theo phương thẳng đứng

4

Bảo vệ khỏi nước xối từ mọi hướng với lượng thể tích nhất định

5

Bảo vệ khỏi nước xối áp lực thấp từ hầu hết mọi hướng

6

Bảo vệ khỏi nước xối mạnh từ tất cả các hướng

7

Chịu được ngâm dưới nước độ sâu từ 15cm đến 1m trong 30 phút

8

Chịu được ngâm dưới nước độ sâu trên 1m với áp lực nước nhất định



3. Đánh giá chi tiết về IP53 và IP54

3.1 Tiêu chuẩn IP53

Tiêu chuẩn IP53 có mức chống bụi ở mức 5 và chống nước ở mức 3 theo bảng thông số phía trên. Cụ thể:

  • Tiêu chuẩn IP5X có khả năng chống bụi đáng kể, nó có thể chắn các hạt bụi nhỏ xâm nhập vào bên trong điện thoại. Tuy nhiên, vẫn sẽ có một lượng bụi mịn nhất định vượt qua được lớp bảo vệ này.
  • Tiêu chuẩn IPX3 có khả năng chịu được nước xối trực tiếp từ góc lên đến 60 độ theo phương thẳng đứng, có khả năng chống lại nước xối từ mưa hoặc các tác động ngẫu nhiên của nước, nhưng không thể chịu được nước phun trực tiếp hoặc ngâm nước.

Chú ý: Nó không phải là một tiêu chuẩn chống nước hoàn toàn và không đảm bảo chống được nước trong mọi tình huống. Thiết bị có chuẩn IP53 vẫn cần có sự hỗ trợ bảo vệ khác khi tiếp xúc với nước phun trực tiếp hay rơi trực tiếp vào nước.

3.2 Tiêu chuẩn IP54

Tiêu chuẩn IP54 có mức chống bụi ở mức 5 và chống nước ở mức 4 theo bảng thông số phía trên. Cụ thể:

  • Tiêu chuẩn IP5X có khả năng chống bụi đáng kể, nó có thể chắn các hạt bụi nhỏ xâm nhập vào bên trong điện thoại. Tuy nhiên, vẫn sẽ có một lượng bụi mịn nhất định vượt qua được lớp bảo vệ này.
  • Tiêu chuẩn IPX4 có khả năng chống lại nước xối từ bất kỳ hướng nào, có khả năng chịu đựng nước xối mạnh hoặc phun từ mưa và có thể chống lại nước xối áp lực thấp trong một khoảng thời gian ngắn. Tuy nhiên, nó không đảm bảo chống được nước trong trường hợp ngâm nước hoặc nước phun trực tiếp.

Chú ý: IP54 cung cấp mức bảo vệ tốt nhất khỏi bụi và nước, với khả năng chống lại hầu hết các hạt bụi và chống nước phun từ mọi hướng. Nên bạn thường thấy IP54 có trên các thông số kỹ thuật của các mẫu điện thoại di động và máy tính bảng. Nhưng IP54 vẫn chưa có khả năng chống lại việc ngâm trong nước.

4. Điện thoại sở hữu tiêu chuẩn IP53/IP54

4.1 Điện thoại sở hữu tiêu chuẩn IP53

Redmi 12R 5G

  • Màn hình: 6.79 inches, IPS LCD, FHD+, 90Hz, 550 nits
  • Hiệu năng: Qualcomm Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm)
  • Camera: 50 MP, PDAF; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 18W
  • Bảo mật: Vân tay cạnh bên
Redmi 12R 5G
Redmi 12R 5G

Bạn có thể tham khảo Redmi 12R 5G dưới đây:

Redmi Note 12R

  • Màn hình: 6.79 inches, IPS LCD, FHD+, 90Hz, 550 nits
  • Hiệu năng: Qualcomm Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm)
  • Camera: 50 MP, PDAF; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 18W
  • Bảo mật: Vân tay cạnh bên
Redmi Note 12R 5G
Redmi Note 12R

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 12r dưới đây:

Redmi Note 12 5G

  • Màn hình: 6.67 inches, AMOLED, FHD+, 120Hz, 1200 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM4375 Snapdragon 4 Gen 1 (6 nm)
  • Camera: 48 MP, PDAF; 8 MP; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 33W
  • Bảo mật: Vân tay cạnh bên
Redmi Note 12 5G cũ
Redmi Note 12 5G

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 12 5G dưới đây:

Redmi Note 12 Pro 5G

  • Màn hình: 6.67 inches, AMOLED, FHD+, 1B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 500 nits (typ), 900 nits (HBM)
  • Hiệu năng: Mediatek Dimensity 1080 (6 nm)
  • Camera: 50 MP, PDAF, OIS; 8 MP; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 67W
  • Bảo mật: Vân tay cạnh bên
Redmi Note 12 Pro cũ
Redmi Note 12 Pro 5G

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 12 Pro 5G dưới đây:

Redmi Note 12 Pro Plus 5G

  • Màn hình: 6.67 inches, OLED, FHD+, 1B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 500 nits (typ), 900 nits (HBM)
  • Hiệu năng: Mediatek Dimensity 1080 (6 nm)
  • Camera: 200 MP, PDAF, OIS; 8 MP; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 120W
  • Bảo mật: Vân tay cạnh bên
Redmi Note 12 Pro Plus
Redmi Note 12 Pro Plus 5G

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 12 Pro Plus 5G dưới đây:

4.2 Điện thoại sở hữu tiêu chuẩn IP54

Redmi Note 13 chính hãng

  • Màn hình: 6.67 inches, AMOLED, FHD+, 120Hz, 1800 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM6225 Snapdragon 685 (6 nm)
  • Camera: 108 MP, PDAF; 8 MP; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 33W
  • Bảo mật: vân tay quang học
Redmi Note 13 chính hãng
Redmi Note 13 chính hãng

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 13 chính hãng dưới đây:

Redmi Note 13 5G

  • Màn hình: 6.67 inches, AMOLED, FHD+, 1B colors*, 120Hz, 1000 nits (peak)
  • Hiệu năng: Mediatek Dimensity 6080 (6 nm)
  • Camera: 108 MP, PDAF; 8 MP; 2 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 33W
  • Bảo mật: Vân tay cạnh bên
Redmi Note 13 5G
Redmi Note 13 5G

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 13 5G dưới đây:

Redmi Note 13 Pro 5G

  • Màn hình: 6.67 inches, AMOLED, 1.5K, 68B colors, 120Hz, Dolby Vision, 500 nits (typ), 1200 nits (HBM), 1800 nits (peak)
  • Hiệu năng: Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm)
  • Camera: 200 MP, multi-directional PDAF, OIS; 8 MP, 2 MP
  • Pin, sạc: 5100 mAh, 67W
  • Bảo mật: Vân tay quang học
Redmi Note 13 Pro 5G
Redmi Note 13 Pro 5G

Bạn có thể tham khảo Redmi Note 13 Pro 5G dưới đây:

Kết luận

Trong bài viết là những thông tin chi tiết về tiêu chuẩn chống nước/chống bụi. Tiêu chuẩn IP53, IP54 là một trong những tiêu chuẩn quan trọng trên những chiếc điện thoại thông minh hiện nay. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Đánh giá của bạn (0 vote):

Bình luận

Vui lòng để lại thông tin để gửi bình luận !

Hủy
Hình ảnh về HUNGMOBILE