map-markerCS1: Số 7 Ngõ 121 Thái Hà, HN (Đỗ ô tô miễn phí)

map-marker CS2: Số 22 Ngõ 68 Cầu Giấy, HN (Đỗ ô tô miễn phí)

phoneHotline: 090 154 8866

Đánh giá Samsung Exynos 1480: Mạnh ngang với Snap 7s Gen 2

Đan Trường 15:29:54 PM 29/03/2024 Đánh giá 7265 Lượt xem

Những năm gần đây, Samsung đã cải thiện rất nhiều dòng chip Exynos của hãng. Mới đây, Samsung đã giới thiệu chip Exynos 1480 mới được ra mắt cùng với Galaxy A55 5G. Chipset này được cho là có CPU nhanh hơn 53% so với bản tiền nhiệm và nhiều cải thiện ấn tượng. Vậy Samsung Exynos 1480 có sức mạnh thế nào? Hãy cùng đánh giá Samsung Exynos 1480 trong bài viết dưới đây.

1. Đánh giá Samsung Exynos 1480

1.1 Thông số phần cứng Samsung Exynos 1480

CPU

Samsung Exynos 1480 là chipset 8 nhân được công bố vào ngày 11 tháng 3 năm 2024 và được sản xuất bằng công nghệ xử lý 4 nanomet. Nó có 4 lõi Cortex-A78 ở tốc độ 2750 MHz và 4 lõi Cortex-A55 ở tốc độ 2000 MHz. Chipset này có xung nhịp tối đa là 2750 MHz.

Thông số CPU của Samsung Exynos 1480

GPU

Nó sử dụng GPU Samsung Xclipse 530 với tần số GPU lên tới 1300 MHz. Xét về sức mạnh thì GPU của nó mạnh hơn so với bản tiền nhiệm nhưng không quá mạnh nếu so với phân khúc.

Thông số GPU của Samsung Exynos 1480

Bộ nhớ

Samsung Exynos 1480 được đi kèm loại bộ nhớ LPDDR5. Nó có tần số bộ nhớ là 3200 MHz với băng thông tối đa 51,2 Gbit/s. Vì là chipset tầm trung nên Exynos 1480 sẽ chỉ có bộ nhớ tối đa 12GB.

Thông số bộ nhớ Samsung Exynos 1480

Đa phương tiện

Về hỗ trợ đa phương tiện, chip Exynos 1480 hỗ trợ độ phân giải màn hình tối đa 2960x1440px. Nó hỗ trợ độ phân giải camera lên tới 1x200MP, 2x32MP và quay video 4K ở 60FPS. Đây là những tính năng quen thuộc trong phân khúc tầm trung.

Thông số đa phương tiện của Samsung Exynos 1480

Kết nối

Chip Exynos 1480 được hỗ trợ kết nối 4G và 5G. Chipset này có tốc độ tải về lên tới 5100 Mb/giây. Nó sử dụng Wifi 6 và Bluetooth 5.3 không quá mới.

Thông số kết nối của Samsung Exynos 1480

1.2 Kiểm tra điểm chuẩn Samsung Exynos 1480

AnTuTu 10

Kiểm tra điểm chuẩn hiệu năng, chip Exynos 1480 đạt được tổng 723.950 điểm. Trong đó, CPU chiếm 240545 điểm, GPU chiếm 173009 điểm, Memory chiếm 150345 điểm và UX chiếm 160051 điểm. Kết quả này ngang ngửa với những chipset tầm trung như Snapdragon 7s Gen 2.

Kiểm tra điểm chuẩn AnTuTu 10 Samsung Exynos 1480

GeekBench 6

Kiểm tra hiệu năng CPU đơn luồng và đa luồng thô, con chip này cũng có điểm số khá cao. Nó có điểm số lõi đơn là 1168 điểm và điểm số đa lõi là 3503 điểm. Điểm tổng thể của GPU là 4124 điểm.

Kiểm tra điểm chuẩn GeekBench 6 Samsung Exynos 1480

2. Điện thoại chạy chip Samsung Exynos 1480

2.1 Samsung Galaxy A55 5G

Samsung Galaxy A55 là chiếc điện thoại đầu tiên được trang bị chip Exynos 1480. Đây là chiếc điện thoại tầm trung mới được ra mắt đầu năm 2024. Nó có thiết kế mặt lưng kính và khung nhôm cao cấp. Phiên bản này cũng sở hữu cấu hình ổn định và dung lượng pin lớn. Bạn có thể tham khảo cấu hình máy dưới đây:

  • Màn hình: Super AMOLED, 6.6 inch, 120Hz
  • Hiệu năng: Exynos 1480 (4 nm)
  • Camera: 50 MP, 12 MP, 5 MP
  • Pin, sạc: 5000 mAh, 25W
  • Tính năng: Vân tay quang học, IP67
Samsung A55 5G Chính Hãng
Thiết kế Samsung A55 5G Chính Hãng

Điện thoại được trang bị màn hình Super AMOLED kích thước 6.6 inch với độ phân giải 1080 x 2340 pixels. Màn hình này có tần số quét 120Hz và độ sáng tối đa 1000 nits.

Samsung Galaxy A55
Màn hình Samsung Galaxy A55

Samsung Galaxy A55 sở hữu cụm camera gồm:

  • 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS
  • 12 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm
  • 5 MP, f/2.4, (macro)
  • 32 MP, f/2.2, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm
Samsung A55 5G
Camera Samsung A55 5G

Phiên bản này được ra mắt cùng với chip Exynos 1480 của Samsung. Con chip này có hiệu năng tốt và khả năng tiết kiệm năng lượng được cải thiện. Samsung A55 có dung lượng pin 5000 mAh và hỗ trợ sạc nhanh 25W.

Bạn có thể tham khảo Galaxy A55 dưới đây:

Nguồn

Đánh giá của bạn (0 vote):

Bình luận

Vui lòng để lại thông tin để gửi bình luận !

Hủy
Hình ảnh về HUNGMOBILE
hungmobile-8
hungmobile-10
hungmobile-3
hungmobile-4
hungmobile-6
hungmobile-1
hungmobile-2
hungmobile-14
1-8
2-7